Xem ngày tốt, xấu trước khi thực hiện một công việc quan trọng giúp bạn tạo tâm lý thoải mái cũng như thu hút nhiều may mắn, thuận lợi nhất. Vậy trong tháng 9 âm lịch ngày nào tốt? Cùng TH Home luận giải và xem ngày tốt, xấu trong tháng 9 âm lịch năm 2023 với bài viết sau đây nhé.
Tháng 9 âm lịch ngày nào tốt?
Xem tháng 9 âm lịch ngày nào tốt, ngày nào xấu giúp bạn dễ dàng sắp xếp công việc quan trọng của mình. Vậy trong tháng này, ngày nào tốt? Cùng xem chi tiết các ngày tốt trong tháng 9 âm lịch ngay sau đây:
Ngày 3/9 Âm lịch – thứ Ba ngày 17/10 Dương lịch
Ngày Mậu Thân, ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo, thuộc mệnh Thổ, tiết Hàn Lộ, trực Khai. Các tuổi xung khắc với ngày này là Canh Dần, Giáp Dần. Trong ngày này, xuất hành theo hướng Đông Nam để đón Hỷ thần và đi theo hướng Bắc để đón Tài thần. Giờ hoàng đạo trong ngày là: Giờ Tý (23h-1h), giờ Sửu (1h-3h), giờ Thìn (7h-9h), giờ Tỵ (9h-11h), giờ Mùi (13h-15h), giờ Tuất (19h-21h).
Ngày 4/9 Âm lịch – thứ Tư ngày 18/10 Dương lịch
Ngày Kỷ Dậu, ngày Kim Đường Hoàng Đạo, thuộc mệnh Thổ, tiết Hàn Lộc, trực Bế. Các tuổi xung khắc với ngày này là: Tân Mão, Ất Mão. Trong ngày này, xuất hành theo hướng Nam để đón Tài thần. Giờ hoàng đạo trong ngày là: Giờ Tý (23h-1h), giờ Dần (3h-5h), giờ Mão (5h-7h), giờ Ngọ (11h-13h), giờ Mùi (13h-15h), giờ Dậu (17h-19h).
Ngày 6/9 Âm lịch – thứ Tư ngày 20/10 Dương lịch
Ngày Tân Hợi, ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo, thuộc mệnh Kim, tiết Hàn Lộ, trực Trừ. Các tuổi xung khắc với ngày này là Ất Tỵ, Kỷ Tỵ, Ất Hợi. Trong ngày này, xuất hành theo hướng Tây Nam để đón Hỷ thần và Tài thần. Các giờ hoàng đạo trong ngày là: Giờ Sửu (1h-3h), giờ Thìn (7h-9h), giờ Ngọ (11h-13h), giờ Mùi (13h-15h), giờ Tuất (19h-21h), giờ Hợi (21h-23h).
Ngày 9/9 Âm lịch – Thứ Hai ngày 23/10 Dương lịch
Ngày Giáp Dần, ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo, thuộc mệnh Thủy, tiết Sương Giáng, trực Định. Các tuổi xung khắc với ngày này là: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý. Trong ngày này, xuất hành theo hướng Đông Nam để đón Tài thần. Các giờ hoàng đạo trong ngày là: Giờ Tý (23h-1h), giờ Sửu (1h-3h), giờ Thìn (7h-9h), giờ Tỵ (9h-11h), giờ Mùi (13h-15h), giờ Tuất (19h-21h).
Ngày 11/9 Âm lịch – thứ Tư ngày 25/10 Dương lịch
Ngày Bính Thìn, ngày Thanh Long Hoàng Đạo, thuộc mệnh Thổ, tiết Sương Giáng, trực Phá. Các tuổi xung khắc với ngày này là Mậu Tuất, Nhâm Tuất, Nhâm Ngọ, Nhâm Tý. Trong ngày, xuất hành theo hướng Tây Nam để đón Hỷ thần. Các giờ hoàng đạo trong ngày là: Giờ Dần (3h-5h), giờ Thìn (7h-9h), giờ Tỵ (9h-11h), giờ Thân (15h-17h), giờ Dậu (17h-19h), giờ Hợi (21h-23h).
Ngày 12/9 Âm lịch – thứ Năm ngày 26/10 Dương lịch
Ngày Đinh Tỵ, ngày Minh Đường Hoàng Đạo, thuộc mệnh Thổ, tiết Sương Giáng, trực Nguy. Các tuổi xung khắc với ngày này là: Kỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Sửu, Quý Mùi. Trong ngày này, xuất hành theo hướng Nam để đón Hỷ thần. Các giờ hoàng đạo trong ngày là: Giờ Sửu (1h-3h), giờ Thìn (7h-9h), giờ Ngọ (11h-13h), giờ Mùi (13h-15h), giờ Tuất (19h-21h), giờ Hợi (21h-23h).
Ngày 15/9 Âm lịch – Chủ Nhật ngày 29/10 Dương lịch
Ngày Canh Thân, ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo, thuộc mệnh mộc, tiết Sương Giáng, trực Khai. Các tuổi xung khắc với ngày này là: Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ. Trong ngày này, xuất hành theo hướng Tây Bắc để đón Hỷ thần và đi theo hướng Tây Nam để đón Tài thần. Các giờ hoàng đạo trong ngày là: Giờ Tý (23h-1h), giờ Sửu (1h-3h), giờ Thìn (7h-9h), giờ Tỵ (9h-11h), giờ Mùi (13h-15h), giờ Tuất (19h-21h).
Ngày 16/9 Âm lịch – thứ Hai ngày 30/10 Dương lịch
Ngày Tân Dậu, ngày Kim Đường Hoàng Đạo, thuộc mệnh Mộc, tiết Sương Giáng, trực Bế. Các tuổi xung khắc với ngày này là Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi. Trong ngày này, xuất hành theo hướng Tây Nam để đón Tài thần và Hỷ thần. Các giờ hoàng đạo trong ngày là: Giờ Tý (23h-1h), giờ Dần (3h-5h), giờ Mão (5h-7h), giờ Ngọ (11h-13h), giờ Mùi (13h-15h), giờ Dậu (17h-19h).
Ngày 18/9 Âm lịch – thứ Tư ngày 1/11 Dương lịch
Ngày Quý Hợi, ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo, thuộc mệnh Thủy, tiết Sương Giáng, trực Trừ. Các tuổi xung khắc với ngày này là Đinh Tỵ, Ất Tỵ, Đinh Mão, Đinh Dậu. Trong ngày này, xuất hành theo hướng Tây Bắc để đón Tài thần. Các giờ hoàng đạo trong ngày là: Giờ Sửu (1h-3h), giờ Thìn (7h-9h), giờ Ngọ (11h-13h), giờ Mùi (13h-15h), giờ Tuất (19h-21h), giờ Hợi (21h-23h).
Ngày 21/9 Âm lịch – thứ Bảy ngày 4/11 Dương lịch
Ngày Bính dần, ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo, thuộc mệnh Hỏa, tiết Sương Giáng, trực Định. Các tuổi xung khắc với ngày này là: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn. Trong ngày này, xuất hành theo hướng Tây Nam để đón Hỷ thần và đi theo hướng Đông để đón Tài thần. Các giờ hoàng đạo trong ngày là: Giờ Tý (23h-1h), giờ Sửu (1h-3h), giờ Thìn (7h-9h), giờ Tỵ (9h-11h), giờ Mùi (13h-15h), giờ Tuất (19h-21h).
Ngày 23/9 Âm lịch – thứ Hai ngày 6/11 Dương lịch
Ngày Mậu Thìn, ngày Thanh Long Hoàng Đạo, thuộc mệnh Mộc, tiết Sương Giáng, trực Phá. Các tuổi xung khắc với ngày này là: Canh Tuất, Bính Tuất. Trong ngày này, xuất hành theo hướng Đông Nam để đón Hỷ thần và theo hướng Bắc để đón Tài thần. Các giờ hoàng đạo trong ngày là: Giờ Dần (3h-5h), giờ Thìn (7h-9h), giờ Tỵ (9h-11h), giờ Thân (15h-17h), giờ Dậu (17h-19h), giờ Hợi (21h-23h).
Ngày 24/9 Âm lịch – thứ Ba ngày 7/11 Dương lịch
Ngày Kỷ Tỵ, ngày Minh Đường Hoàng Đạo, thuộc mệnh mộc, tiết Lập Đông, trực Phá. Ngày này xung khắc với các tuổi là: Tân Hợi, Đinh Hợi. Trong ngày này, xuất hành theo hướng Đông để đón Hỷ thần. Các giờ hoàng đạo trong ngày là: Giờ Sửu (1h-3h), giờ Thìn (7h-9h), giờ Ngọ (11h-13h), giờ Mùi (13h-15h), giờ Tuất (19h-21h), giờ Hợi (21h-23h).
Ngày 27/9 Âm lịch – thứ Sáu ngày 10/11 Dương lịch
Ngày Nhâm Thân, ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo, thuộc mệnh Kim, tiết Lập Đông, trực Thu. Các tuổi xung khắc với ngày này là: Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân. Trong ngày này, xuất hành theo hướng Tây để đón Tài thần và đi theo hướng Nam để đón Hỷ thần. Các giờ hoàng đạo trong ngày là: Giờ Tý (23h-1h), giờ Sửu (1h-3h), giờ Thìn (7h-9h), giờ Tỵ (9h-11h), giờ Mùi (13h-15h), giờ Tuất (19h-21h)
Ngày 28/9 Âm lịch – thứ Bảy ngày 11/11 Dương lịch
Ngày Quý Dậu, ngày Kim Đường Hoàng Đạo, thuộc mệnh Kim, tiết Lập Đông, trực Khai. Các tuổi xung khắc với ngày này là: Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu. Trong ngày này, xuất hành theo hướng Đông Nam để đón Hỷ thần và theo hướng Tây Bắc để đón Tài thần. Các giờ hoàng đạo trong ngày là: Giờ Tý (23h-1h), giờ Dần (3h-5h), giờ Mão (5h-7h), giờ Ngọ (11h-13h), giờ Mùi (13h-15h), giờ Dậu (17h-19h).
Bạn đang tìm ngày xây nhà đẹp trong tháng 9, hãy liên hệ tư vấn ngay
Tháng 9 âm lịch ngày nào tốt năm 2023 theo tuổi phù hợp xuất hành, cưới xin?
Cùng xem ngày tốt tháng 9 năm 2023 theo tuổi dưới đây cùng TH Home các bạn nhé.
Ngày đẹp tháng 9 âm lịch với người tuổi Tí
- Ngày 2 âm lịch: Ngày Bính Thân, tháng Đinh Dậu, tức ngày 16/10 Dương lịch .
- Ngày 4 âm lịch: Ngày Kỷ Hợi, tháng Đinh Dậu, tức ngày 18/10 Dương lịch.
- Ngày 5 âm lịch: Ngày Canh Tý, tháng Đinh Dậu, tức ngày 19/10 Dương lịch.
- Ngày 7 âm lịch: Ngày Nhâm Dần, tháng Đinh Dậu, tức ngày 21/10 Dương lịch.
- Ngày 8 âm lịch: Ngày Quý Mão, tháng Đinh Dậu, tức ngày 22/10 Dương lịch.
Tháng 9 âm lịch ngày nào tốt với người tuổi Sửu?
- Ngày 2 âm lịch: Ngày Bính Thân, tháng Đinh Dậu, tức ngày 16/10 Dương lịch .
- Ngày 4 âm lịch: Ngày Kỷ Hợi, tháng Đinh Dậu, tức ngày 18/10 Dương lịch.
- Ngày 5 âm lịch: Ngày Canh Tý, tháng Đinh Dậu, tức ngày 19/10 Dương lịch.
- Ngày 7 âm lịch: Ngày Nhâm Dần, tháng Đinh Dậu, tức ngày 21/10 Dương lịch.
- Ngày 8 âm lịch: Ngày Quý Mão, tháng Đinh Dậu, tức ngày 22/10 Dương lịch.
>>>Xem thêm: [Giải đáp] Tuổi trâu hợp với tuổi gì trong kinh doanh, hôn nhân?
Ngày đẹp tháng 9 âm với người tuổi Dần
- Ngày 1 âm lịch: Ngày Ất Mùi, tháng Đinh Dậu, tức ngày 15/10 Dương lịch.
- Ngày 2 âm lịch: Ngày Bính Thân, tháng Đinh Dậu, tức ngày 16/10 Dương lịch.
- Ngày 4 âm lịch: Ngày Kỷ Hợi, tháng Đinh Dậu, tức ngày 18/10 Dương lịch.
- Ngày 7 âm lịch: Ngày Nhâm Dần, tháng Đinh Dậu, tức ngày 21/10 Dương lịch.
- Ngày 8 âm lịch: Ngày Quý Mão, tháng Đinh Dậu, tức ngày 22/10 Dương lịch.
- Ngày 9 âm lịch: Ngày Giáp Thìn, tháng Đinh Dậu, tức ngày 23/10 Dương lịch.
Ngày đẹp tháng 9 âm với người tuổi Mão
- Ngày 2 âm lịch: Ngày Bính Thân, tháng Đinh Dậu, tức ngày 16/10 Dương lịch.
- Ngày 4 âm lịch: Ngày Kỷ Hợi, tháng Đinh Dậu, tức ngày 18/10 Dương lịch.
- Ngày 7 âm lịch: Ngày Nhâm Dần, tháng Đinh Dậu, tức ngày 21/10 Dương lịch.
- Ngày 8 âm lịch: Ngày Quý Mão, tháng Đinh Dậu, tức ngày 22/10 Dương lịch.
- Ngày 9 âm lịch: Ngày Giáp Thìn, tháng Đinh Dậu, tức ngày 23/10 Dương lịch.
- Ngày 10 âm lịch: Ngày Ất Tỵ, tháng Đinh Dậu, tức ngày 24/10 Dương lịch.
Tháng 9 âm lịch ngày nào đẹp với người tuổi Thìn?
- Ngày 1 âm lịch: Ngày Ất Mùi, tháng Đinh Dậu, tức ngày 15/10 Dương lịch.
- Ngày 2 âm lịch: Ngày Bính Thân, tháng Đinh Dậu, tức ngày 16/10 Dương lịch.
- Ngày 4 âm lịch: Ngày Kỷ Hợi, tháng Đinh Dậu, tức ngày 18/10 Dương lịch.
- Ngày 7 âm lịch: Ngày Nhâm Dần, tháng Đinh Dậu, tức ngày 21/10 Dương lịch.
- Ngày 8 âm lịch: Ngày Quý Mão, tháng Đinh Dậu, tức ngày 22/10 Dương lịch.
- Ngày 9 âm lịch: Ngày Giáp Thìn, tháng Đinh Dậu, tức ngày 23/10 Dương lịch.
>>>Xem thêm: Tìm hiểu: Tuổi rồng hợp với tuổi gì trong kinh doanh, hôn nhân?
Ngày đẹp tháng 9 âm lịch với người tuổi Tỵ
- Ngày 2 âm lịch: Ngày Bính Thân, tháng Đinh Dậu, tức ngày 16/10 Dương lịch.
- Ngày 4 âm lịch: Ngày Kỷ Hợi, tháng Đinh Dậu, tức ngày 18/10 Dương lịch.
- Ngày 7 âm lịch: Ngày Nhâm Dần, tháng Đinh Dậu, tức ngày 21/10 Dương lịch.
- Ngày 8 âm lịch: Ngày Quý Mão, tháng Đinh Dậu, tức ngày 22/10 Dương lịch.
- Ngày 9 âm lịch: Ngày Giáp Thìn, tháng Đinh Dậu, tức ngày 23/10 Dương lịch.
Ngày đẹp tháng 9 âm lịch với người tuổi Ngọ
- Ngày 2 âm lịch: Ngày Bính Thân, tháng Đinh Dậu, tức ngày 16/10 Dương lịch.
- Ngày 4 âm lịch: Ngày Kỷ Hợi, tháng Đinh Dậu, tức ngày 18/10 Dương lịch.
- Ngày 7 âm lịch: Ngày Nhâm Dần, tháng Đinh Dậu, tức ngày 21/10 Dương lịch.
- Ngày 8 âm lịch: Ngày Quý Mão, tháng Đinh Dậu, tức ngày 22/10 Dương lịch.
- Ngày 9 âm lịch: Ngày Giáp Thìn, tháng Đinh Dậu, tức ngày 23/10 Dương lịch.
- Ngày 10 âm lịch: Ngày Ất Tỵ, tháng Đinh Dậu, tức ngày 24/10 Dương lịch.
Ngày đẹp tháng 9 âm lịch với người tuổi Mùi
- Ngày 1 âm lịch: Ngày Ất Mùi, tháng Đinh Dậu, tức ngày 15/10 Dương lịch.
- Ngày 2 âm lịch: Ngày Bính Thân, tháng Đinh Dậu, tức ngày 16/10 Dương lịch.
- Ngày 4 âm lịch: Ngày Kỷ Hợi, tháng Đinh Dậu, tức ngày 18/10 Dương lịch.
- Ngày 7 âm lịch: Ngày Nhâm Dần, tháng Đinh Dậu, tức ngày 21/10 Dương lịch.
- Ngày 8 âm lịch: Ngày Quý Mão, tháng Đinh Dậu, tức ngày 22/10 Dương lịch.
- Ngày 9 âm lịch: Ngày Giáp Thìn, tháng Đinh Dậu, tức ngày 23/10 Dương lịch.
>>> Xem ngay: Tuổi dê hợp với tuổi gì? Xem tuổi hợp kinh doanh, hôn nhân 2023
Tháng 9 âm lịch ngày nào đẹp với người tuổi Thân?
- Ngày 7 âm lịch : Ngày Mậu Thìn, tháng Canh Thân, tức ngày 21/10 Dương lịch. Đây là ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo, Trực Thành, tốt cho việc nhập học, kỵ tố tụng và kiện cáo.
- Ngày 15 âm lịch: Ngày Bính Tý, tháng Tân Dậu, tức ngày 29/10 Dương lịch. Đây là ngày Tư mệnh Hoàng Đạo, tốt cho mọi việc.
- Ngày 24 âm lịch: Ngày Đinh Sửu, tháng Tân Dậu, tức ngày 7/11 Dương lịch. Đây là ngày Kim Đường Hoàng Đạo, tốt cho mọi việc.
Ngày đẹp tháng 9 âm lịch với người tuổi Dậu
- Ngày 2 âm lịch: Ngày Bính Thân, tháng Đinh Dậu, tức ngày 16/10 Dương lịch.
- Ngày 4 âm lịch: Ngày Kỷ Hợi, tháng Đinh Dậu, tức ngày 18/10 Dương lịch.
- Ngày 7 âm lịch: Ngày Nhâm Dần, tháng Đinh Dậu, tức ngày 21/10 Dương lịch.
- Ngày 8 âm lịch: Ngày Quý Mão, tháng Đinh Dậu, tức ngày 22/10 Dương lịch.
- Ngày 9 âm lịch: Ngày Giáp Thìn, tháng Đinh Dậu, tức ngày 23/10 Dương lịch.
- Ngày 10 âm lịch: Ngày Ất Tỵ, tháng Đinh Dậu, tức ngày 24/10 Dương lịch.
>>>Xem thêm: [Giải đáp] Tuổi gà hợp với tuổi gì? Xem tuổi hợp kinh doanh, hôn nhân
Ngày đẹp tháng 9 âm lịch với người tuổi Tuất
- Ngày 1 âm lịch: Ngày Ất Mùi, tháng Đinh Dậu, tức ngày 15/10 Dương lịch.
- Ngày 2 âm lịch: Ngày Bính Thân, tháng Đinh Dậu, tức ngày 16/10 Dương lịch.
- Ngày 4 âm lịch: Ngày Kỷ Hợi, tháng Đinh Dậu, tức ngày 18/10 Dương lịch.
- Ngày 7 âm lịch: Ngày Nhâm Dần, tháng Đinh Dậu, tức ngày 21/10 Dương lịch.
- Ngày 8 âm lịch: Ngày Quý Mão, tháng Đinh Dậu, tức ngày 22/10 Dương lịch.
- Ngày 9 âm lịch: Ngày Giáp Thìn, tháng Đinh Dậu, tức ngày 23/10 Dương lịch.
Ngày đẹp tháng 9 âm lịch với người tuổi Hợi
- Ngày 1 âm lịch: Ngày Ất Mùi, tháng Đinh Dậu, tức ngày 15/10 Dương lịch.
- Ngày 2 âm lịch: Ngày Bính Thân, tháng Đinh Dậu, tức ngày 16/10 Dương lịch.
- Ngày 4 âm lịch: Ngày Kỷ Hợi, tháng Đinh Dậu, tức ngày 18/10 Dương lịch.
- Ngày 7 âm lịch: Ngày Nhâm Dần, tháng Đinh Dậu, tức ngày 21/10 Dương lịch.
- Ngày 8 âm lịch: Ngày Quý Mão, tháng Đinh Dậu, tức ngày 22/10 Dương lịch.
- Ngày 9 âm lịch: Ngày Giáp Thìn, tháng Đinh Dậu, tức ngày 23/10 Dương lịch
Tháng 9 âm lịch ngày nào xấu cần tránh?
Ngoài việc tìm hiểu tháng 9 âm lịch ngày nào tốt, bạn cũng nên xem những ngày xấu trong tháng này. Vậy ngày nào trong tháng 9 âm lịch là ngày xấu?
Cụ thể, những ngày xấu cần tránh trong tháng 9 âm lịch đó là: 1/9, 2/9, 5/9, 7/9, 8/9, 10/9, 13/9, 14/9, 17/9, 19/9, 20/9, 22/9, 25/9, 26/9, 29/9, 30/9.
>>>Xem thêm: [Cập nhật mới nhất] Ngày sát chủ năm 2023 ngày nào? Cách hóa giải
Xem ngày tốt trong tháng 9 thích hợp để làm gì?
Xem tháng 9 âm lịch ngày nào tốt để thực hiện các công việc quan trọng. Những ngày đẹp tháng 9 âm lịch năm 2023 thích hợp để triển khai các công việc như sau:
- Ngày tốt để mua xe trong tháng 9 âm lịch là: ngày 4/9, 9/9, 11/9, 12/9, 16/9, 18/9, 23/9, 24/9.
- Ngày tốt để nhập trạch trong tháng 9 âm lịch là: ngày 6/9, 11/9, 12/9, 21/9, 23/9
- Ngày tốt để động thổ trong tháng 9 âm lịch là: ngày 3/9, 9/9, 12/9, 15/9, 21/9, 24/9, 27/9
- Ngày tốt để khai trương trong tháng 9 âm lịch là: ngày 3/9, 6/9, 12/9, 15/9, 16/9, 18/9, 24/9, 27/9, 28/9.
- Ngày đẹp tháng 9 năm 2023 để cưới là: ngày 3/9, 6/9, 11/9, 18/9, 24/9.
- Ngày đẹp tháng 9 năm 2023 để sinh con là: 14/9, 17/9, 8/9, 23/9, 26/9, 5/9, 11/9.
Kết luận
Trên đây là những giải đáp giúp bạn biết được tháng 9 âm lịch ngày nào tốt trong năm 2023. Hy vọng rằng bài viết này có thể giúp bạn xem ngày tốt để thực hiện các công việc quan trọng của mình. Từ đó thu hút nhiều may mắn, tài lộc, vượng khí cho cuộc sống, công việc của gia chủ.
Đừng quên truy cập Nội thất TH Home để tìm hiểu thêm nhiều thông tin về kiến thức phong thủy, tin tức xây dựng hay hơn nữa nhé.
>>>Xem thêm một số bài liên quan:
-
[Giải đáp] Tháng 8 âm lịch ngày nào tốt năm 2023 đại cát, đại lợi?
-
[Giải đáp] Tháng 7 âm lịch ngày nào tốt năm 2023 thuận buồm xuôi gió?
-
Tứ trụ mệnh bàn là gì? Xem lá số tử vi, bát tự tứ trụ cải vận cuộc sống
Nội thất TH Home với tiêu chí:
- Luôn luôn đồng hành và bảo vệ quyền lợi khách hàng
- Sáng tạo, tiện dụng, tinh tế và thẩm mỹ
- Thi công chuyên nghiệp, thiết kế theo phong thuỷ
- Bảo hành sản phẩm 2 năm, hỗ trợ bảo trì trọn đời sản phẩm.
- Cam kết mang đến cho khách hàng không gian sống tiện nghi, đẳng cấp
Cập nhật mẫu thiết kế, tin tức kiến trúc, nội thất, xây dựng mới nhất tại: https://thhome.vn/
Nếu bạn có nhu cầu, cần tư vấn về dịch vụ thiết kế nội thất và thi công nội thất trọn gói hay nội thất gỗ óc chó xin vui lòng liên hệ với TH HOME theo thông tin bên dưới:
CÔNG TY CỔ PHẦN KIẾN TRÚC XANH TH HOME VIỆT NAM!
HOTLINE: 0962.511.511 – Email: info@thhome.vn
HỆ THỐNG CHI NHÁNH VÀ SHOWROOM CỦA TH HOME TRÊN TOÀN QUỐC:
+ Showroom 1 : 19C Cát Linh – Đống Đa – Hà Nội
+ Showroom 2 : 85 Đường Hùng Vương – Quận Hồng Bàng – Hải Phòng
+ Showroom 3 : 214 Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh – Quận Bình Thạnh – Hồ Chí Minh
———————————————
Để được tư vấn cụ thể trong thời gian nhanh nhất, quý khách hàng vui lòng liên hệ theo số hotline 0962.511.511 hoặc nhắn tin trực tiếp qua Fanpage: TH HOME – Thiết Kế Nội Thất – Thi Công Nội Thất.
Theo dõi để xem nhiều video chia sẻ kinh nghiệm bổ ích và review thực tế các căn hộ cao cấp tại Việt Nam trên kênh Youtube của chúng tôi: TH HOME THIẾT KẾ – THI CÔNG NỘI THẤT
Xin chân thành cảm ơn!