[Cập nhật 9/2023] Tôn lạnh giá bao nhiêu m2? Yếu tố ảnh hưởng giá cả?

Tôn lạnh là vật liệu khá phổ biến trong thi công xây dựng nhà ở? Tôn lạnh có ưu điểm chống nóng, giúp không khí trong nhà luôn mát mẻ. Vậy tôn lạnh giá bao nhiêu m2? Có nên lợp tôn lạnh cho công trình của bạn hay không? Cùng TH Home tìm hiểu và giải đáp những vấn đề này trong bài viết sau đây. 

Tôn lạnh là gì?

Trước khi tìm hiểu “Tôn lạnh giá bao nhiêu m2” hãy cùng TH Home tìm hiểu tôn lạnh là gì và có đặc điểm nổi bật nào?

Tôn lạnh là loại tôn lợp mái có thành phần chính là thép cán mỏng. Thép cán mỏng được làm từ nhôm (55%), kẽm (43,5%), silicon (1,5%) sau đó trải qua quá trình mạ hợp kim nhôm. Do đó, tôn lạnh còn có tên gọi khác là tôn mạ nhôm kẽm. 

Khả năng giảm nhiệt của tôn lạnh được chứng nhận qua các nghiên cứu, thí nghiệm và kiểm tra thực tế của các nhà thầu, đơn vị thi công. Theo đó, mái nhà lợp tôn lạnh có thể giảm từ 2-5 độ C, giúp mái nhà mát hơn. 

tôn lạnh là gì
Tôn lạnh là loại tôn lợp mái có thành phần chính là thép cán mỏng

Tôn lạnh có khả năng chịu sự ăn mòn cao, hạn chế hư hại do tác động của môi trường nhờ lớp mạ nhôm kẽm đặc biệt. Khi ở trong cùng một điều kiện thời tiết, tôn mạ nhôm kẽm có khả năng chịu ăn mòn, hoen gỉ cao gấp 4 lần so với tôn mạ kẽm thông thường. Đó là bởi lớp mạ nhôm bên ngoài vật liệu có tác dụng như một lớp màng bảo vệ cơ học chống lại tác động của môi trường. 

Lớp kẽm trên bề mặt tôn đóng vai trò như một cục điện hóa hy sinh cho kim loại. Chúng tự động tạo ra hợp chất bảo vệ cho tấm tôn lạnh tại những điểm cắt hay chỗ bị trầy xước trên bề mặt tấm tôn. Nhờ đó, mái tôn lạnh không bị oxy hóa hay ăn mòn. 

Đặc điểm nổi bật của tôn lạnh đó là khả năng hạn chế hấp thu nhiệt độ từ ánh sáng mặt trời. Chính vì thế, tôn lạnh được sử dụng thường xuyên cho những công trình nhà ở, nhất là tại những khu vực nắng nóng. Chúng có khả năng chống nóng, cách nhiệt tốt, giúp không gian trong nhà luôn mát mẻ. 

Tôn lạnh giá bao nhiêu m2?

Tôn lạnh giá bao nhiêu m2 còn phụ thuộc vào loại tôn, độ dày của tôn và trọng lượng của chúng. 

Dưới đây là đơn giá tôn lạnh tham khảo của một số thương hiệu phổ biến mà TH Home muốn gửi đến bạn. 

  • Giá tôn lạnh Olympic dao động từ 125.000 VNĐ – 150.000 VNĐ cho loại tôn 1 lớp
  • Giá tôn lạnh Olympic dao động từ 170.000 VNĐ – 200.000 VNĐ cho loại tôn 3 lớp cách nhiệt chống nóng
  • Giá tôn lạnh Đông Á dao động từ 65.000 VNĐ – 100.000 VNĐ cho loại tôn có khổ tiêu chuẩn 1.07m.
  • Giá tôn lạnh Việt Nhật dao động từ 45.000 VNĐ – 85.000VNĐ tùy theo độ dày và trọng lượng của tôn
  • Giá tôn lạnh Hoa Sen dao động từ 60.000 VNĐ – 100.000 VNĐ tùy thuộc vào độ dày và trọng lượng của tôn
  • Giá tôn lạnh Phương Nam dao động từ 40.000 VNĐ – 75.000 VNĐ 

Trên đây chỉ là giá để bạn tham khảo tôn lạnh giá bao nhiêu m2. Báo giá chi tiết mái nhà lợp tôn lạnh còn phụ thuộc vào diện tích mái nhà, độ dày, trọng lượng của tấm tôn. Để nhận báo giá chi tiết, chủ công trình nên liên hệ với các đơn vị cung cấp vật liệu xây dựng. 

báo giá tôn lạnh giá bao nhiêu m2
Báo giá chi tiết tôn lạnh bao nhiêu m2 phụ thuộc vào loại tôn, số lớp, trọng lượng và thương hiệu

Bảng tham khảo đơn giá một số dòng tôn lạnh phổ biến hiện nay:

Dòng tôn lạnh Độ dày in trên tôn Trọng lượng (kg/m) Đơn giá (Khổ 1.07m) VNĐ/m
Tôn lạnh Hoa sen màu 3.5 dem 2.7 78.000
4.0 dem 3.4 83.000
4.5 dem 3.9 95.000
5.0 dem 4.4 108.000
Tôn lạnh Hoa sen 3.5 dem 2.7 84.000
4.0 dem 3.4 93.000
4.5 dem 3.9 104.000
5.0 dem 4.4 116.000
Tôn lạnh màu Đông Á 3.5 dem 2.7 88.000
4.0 dem 3.4 96.000
4.5 dem 3.9 105.000
5.0 dem 4.4 118.000
Tôn lạnh Đông Á 3.5 dem 2.7 81.000
4.0 dem 3.4 93.000
4.5 dem 3.9 104.000
5.0 dem 4.4 116.000
Tôn lạnh Phương Nam 2.5 dem 1.7 49.000
3.0 dem 2.3 53.000
3.5 dem 2.7 57.000
4.0 dem 3.4 62.000
4.5 dem 3.9 71.000
5.0 dem 4.4 79.000
Tôn lạnh màu Việt Nhật 3.5 dem 2.7 68.000
4.0 dem 3.4 78.000
4.5 dem 3.9 87.000
5.0 dem 4.4 95.000
Tôn lạnh Việt Nhật 3.5 dem 2.7 62.000
4.0 dem 3.4 73.000
4.5 dem 3.9 84.000
5.0 dem 4.4 96.000
Bảng giá tôn lạnh Hòa Phát 3.0 dem 2.5 63.000
3.5 dem 3 69.000
4.0 dem 3.5 83.000
4.5 dem 3.9 92.000
5.0 dem 4.4 100.000

Những yếu tố ảnh hưởng đến giá tôn lạnh chống nóng?

Để thi công mái nhà lợp tôn lạnh, ngoài việc tham khảo tôn lạnh giá bao nhiêu m2, bạn cũng cần quan tâm đến nhiều yếu tố khác.

Loại tôn

Tôn lạnh có nhiều loại khác nhau về độ dày, trọng lượng, số lớp của tôn. Những loại tôn có độ dày cao, trọng lượng lớn sẽ đòi hỏi phải bỏ ra nhiều chi phí hơn. Ngược lại những loại tôn lạnh 1 lớp, trọng lượng nhé có giá thành thấp hơn nhưng không đảm bảo về độ bền. Để tối ưu về chi phí, bạn nên tham khảo ý kiến của kiến trúc sư để chọn được loại tôn có độ bền, tính thẩm mỹ mà vẫn phù hợp với tài chính. 

Diện tích mái nhà lợp tôn

Sau khi chọn được loại tôn, bạn nên xác định diện tích mái cần lợp là bao nhiêu. Diện tích mái càng lớn, khối lượng tôn cần sử dụng càng nhiều. Ngoài ra, bạn cũng nên tính toán các chi phí khác như: ốc vít, mũi khoan,… Do đó, bạn nên đo lường cụ thể để tính toán kích thước chính xác và chọn vật liệu phù hợp. 

những yếu tố ảnh hưởng đến chi phí lợp tôn lạnh
Diện tích mái nhà càng lớn chi phí lợp tôn lạnh càng cao

Chi phí nhân công

Chi phí nhân công lợp mái tôn cũng ảnh hưởng đến tôn lạnh giá bao nhiêu m2. Tự lợp mái tôn có thể giúp bạn tiết kiệm chi phí này. Tuy nhiên, nhân công lợp mái có nhiều kinh nghiệm thực hiện giúp quy trình lợp mái nhanh chóng, chắc chắn, đảm bảo tuổi thọ sử dụng của mái tôn. Vì thế, bạn có thể tham khảo dịch vụ thiết kế thi công nhà ở trọn gói để tối ưu chi phí mà vẫn có một không gian sống đảm bảo thẩm mỹ. 

>>>Xem thêm: [Cập nhật] Chi phí tiền công thợ xây nhà cấp 4 mới nhất 9/2023

So sánh đơn giá một số dòng tôn hiện nay với tôn lạnh

Mỗi dòng tôn sẽ có đơn giá khác nhau tùy thuộc vào nhiều yếu tố. Bạn có thể so sánh để lựa chọn được dòng tôn phù hợp nhất.

Dòng tôn Đơn giá (VNĐ/m)
Tôn lạnh Giá tôn lạnh: 50.000 – 200.000
Tôn xốp Giá tôn xốp: 70.000 – 250.000
Tôn sóng Giá tôn sóng: 50.000 – 220.000
Tôn phẳng Giá tôn phẳng: 60.000 – 190.000

Ưu nhược điểm của tôn lạnh là gì?

Thị trường vật liệu xây dựng hiện nay không có có tôn lạnh mà còn xuất hiện nhiều loại tôn cách nhiệt hay ngói lợp nhà khác. Vậy tôn lạnh có những ưu điểm gì nổi bật để bạn tin tưởng sử dụng. 

Ưu điểm khi dùng tôn lạnh lợp mái nhà

Tôn lạnh có khả năng hạn chế việc hấp thụ nhiệt lượng từ ánh sáng mặt trời. Tôn lạnh được sử dụng để lợp mái hoặc làm vách ngăn để mang lại cảm giác mát mẻ, dễ chịu nhờ khả năng chống nóng tốt. Do đó, tôn lạnh được sử dụng phổ biến trong những khu vực có khí hậu nhiệt đới, nắng nóng thường xuyên. 

ưu điểm khi dùng tôn lạnh
Tôn lạnh có khả năng hạn chế hấp thu nhiệt, chống nóng tốt

Tôn lạnh có tính thẩm mỹ cao. Tôn được làm từ tôn mạ nhôm kẽm, bên ngoài là lớp sơn giúp tăng tính thẩm mỹ. Lớp sơn này cũng có tác dụng bảo vệ tôn, chống ăn mòn, trầy xước, tăng tuổi thọ sử dụng tôn lạnh. 

Bên cạnh đó, chất liệu này còn có một số ưu điểm khác như: 

  • Tuổi thọ sử dụng, độ bền cao, lên đến 30-40 năm
  • Khả năng chống ăn mòn tốt, chống hoen gỉ cao gấp 4 lần so với tôn thông thường
  • Hạn chế hấp thu nhiệt, chống nóng tốt, làm mát công trình
  • Phù hợp với nhiều công trình từ nhà ở cho đến các công trình công cộng. 
  • Lớp bảo vệ anti-finger bên ngoài tôn giúp chống ố, chống oxy hóa, giữ cho bề mặt luôn sáng bóng, giảm bong tróc, trầy xước. 

Nhược điểm khi dùng tôn lạnh

Tôn lạnh có giá thành cao hơn với tôn kẽm và các loại tôn thông thường. Điều này cũng là mối quan tâm được nhiều chủ công trình cân nhắc. Tuy nhiên, tôn lạnh có nhiều ưu điểm, độ bền cao nên đây vẫn là vật liệu được nhiều người ưa chuộng. 

So sánh tôn lạnh và tôn cách nhiệt – Nên sử dụng loại nào?

Tôn cách nhiệt có tác dụng chống nóng. Loại tôn này có cấu tạo gồm 3 lớp. Hai lớp tôn ở hai bên bề mặt là tôn mạ kẽm. Phần lõi được làm từ các vật liệu chống nóng, cách nhiệt như: PU, xốp XPS, EPS, bông thủy tinh, bông khoáng,…

mái nhà dùng tôn lạnh tôn cách nhiệt
Tôn lạnh hay tôn cách nhiệt đều là những vật liệu quen thuộc trong xây dựng

Do sự tương đồng về cấu tạo và tác dụng, nhiều người thường nhầm lẫn tôn lạnh và tôn cách nhiệt. Hai loại tôn này có nhiều điểm tương đồng nhưng cũng có sự khác biệt rõ rệt.

>>>Xem thêm: Cẩm nang xây nhà trọn gói Hải Phòng: Quy trình, báo giá chi tiết 2023

Điểm tương đồng

  • Cả hai loại tôn đều được phủ lớp mạ kẽm hoặc phun tĩnh điện trên bề mặt để tăng cường độ bền, tránh oxy hóa. 
  • Có tác dụng cách nhiệt, chống nóng tốt cho công trình
  • Có thể dùng để thi công cách ngăn cho không gian phòng
  • Đa dạng về màu sắc, phù hợp với nhiều công trình, đáp ứng được nhiều sở thích của khách hàng. 

Điểm khác biệt

  • Tôn cách nhiệt có thể chống cháy với khả năng chịu nhiệt lên đến 300 độ C trong khi tôn lạnh không có tác dụng chống cháy. 
  • Hiệu quả cách nhiệt của tôn lạnh thấp hơn tôn cách nhiệt
  • Khả năng cách âm của tôn lạnh thấp hơn
  • Độ bền của tôn lạnh khá thấp, có thể bị hư hỏng, biến dạng khi chịu ảnh hưởng của thời tiết
  • Tôn lạnh được sản xuất với nhiều hình dáng và kiểu sóng khác nhau, đa dạng hơn tôn cách nhiệt
  • Báo giá tôn lạnh giá bao nhiêu m2 thấp hơn giá tôn cách nhiệt nhiệt.
ton-lanh-gia-bao-nhieu-m2-13
Tôn lạnh có khả năng chịu nhiệt kém hơn so với tôn cách nhiệt

>>>Xem thêm: Đơn giá xây nhà trọn gói tại Thanh Hóa chi tiết, cập nhật 2023

Kích thước tôn lạnh hiện nay? Lựa chọn kích thước tôn lạnh như thế nào?

Kích thước tôn lạnh hiện nay thường có chiều rộng từ 0.85 m đến 1.2 m, chiều dài từ 5 m đến 12 m. Độ dày của tôn lạnh thường từ 0.35 mm đến 0.75 mm.

Lựa chọn kích thước tôn lạnh như thế nào là hợp lý phụ thuộc vào một số yếu tố sau:

  • Kích thước của công trình: Kích thước của công trình là yếu tố quan trọng nhất cần cân nhắc khi lựa chọn kích thước tôn lạnh. Nếu công trình có kích thước lớn thì cần lựa chọn tôn lạnh có chiều rộng và chiều dài phù hợp để tránh lãng phí.
  • Mục đích sử dụng: Tôn lạnh có thể được sử dụng cho nhiều mục đích khác nhau, chẳng hạn như lợp mái, làm vách ngăn, làm cửa,… Tùy theo mục đích sử dụng mà cần lựa chọn kích thước tôn lạnh phù hợp. Ví dụ, nếu sử dụng tôn lạnh để lợp mái thì cần lựa chọn tôn lạnh có chiều rộng và chiều dài lớn để đảm bảo khả năng che mưa, nắng cho công trình.
  • Khả năng tài chính: Khả năng tài chính cũng là một yếu tố cần cân nhắc khi lựa chọn kích thước tôn lạnh. Thông thường, tôn lạnh có kích thước lớn sẽ có giá thành cao hơn tôn lạnh có kích thước nhỏ. Do đó, cần lựa chọn kích thước tôn lạnh phù hợp với khả năng tài chính của mình.
ton-lanh-gia-bao-nhieu-m2-10
Lựa chọn kích thước tôn lạnh phù hợp tùy thuộc vào mục đích sử dụng

Dưới đây là một số gợi ý về cách lựa chọn kích thước tôn lạnh:

  • Đối với công trình có kích thước lớn, cần lựa chọn tôn lạnh có chiều rộng và chiều dài lớn để tránh lãng phí.
  • Đối với công trình có mục đích sử dụng là lợp mái, cần lựa chọn tôn lạnh có chiều rộng và chiều dài lớn để đảm bảo khả năng che mưa, nắng cho công trình.
  • Đối với công trình có mục đích sử dụng là làm vách ngăn, cần lựa chọn tôn lạnh có chiều rộng và chiều dài phù hợp với diện tích của công trình.
  • Đối với công trình có mục đích sử dụng là làm cửa, cần lựa chọn tôn lạnh có chiều rộng và chiều dài phù hợp với kích thước của cửa.
  • Bên cạnh kích thước, khi lựa chọn tôn lạnh cũng cần lưu ý đến các yếu tố khác như chất liệu, độ dày, màu sắc,… để đảm bảo chất lượng và tính thẩm mỹ cho công trình.

Các loại sóng tôn lạnh hiện nay

Phân loại theo số sóng

  • Tôn lạnh 5 sóng: Tôn lạnh 5 sóng là loại tôn lạnh phổ biến nhất hiện nay. Tôn có 5 sóng vuông, sóng cao 25 mm, khoảng cách giữa 2 sóng là 100 mm. Tôn lạnh 5 sóng được sử dụng phổ biến để lợp mái nhà, làm vách ngăn, làm cửa,…
  • Tôn lạnh 7 sóng: Tôn lạnh 7 sóng có 7 sóng vuông, sóng cao 25 mm, khoảng cách giữa 2 sóng là 125 mm. Tôn lạnh 7 sóng có độ cứng cao hơn tôn lạnh 5 sóng, do đó thường được sử dụng cho các công trình có yêu cầu cao về độ cứng, chẳng hạn như nhà xưởng, nhà kho,…
  • Tôn lạnh 9 sóng: Tôn lạnh 9 sóng có 9 sóng vuông, sóng cao 25 mm, khoảng cách giữa 2 sóng là 150 mm. Tôn lạnh 9 sóng có độ cứng cao nhất trong các loại tôn lạnh, do đó thường được sử dụng cho các công trình có yêu cầu cao về độ cứng và khả năng chịu lực, chẳng hạn như nhà cao tầng, cầu, cống,…
  • Tôn 11 sóng: Là loại tôn có 11 sóng vuông, sóng cao 25 mm, khoảng cách giữa 2 sóng là 125 mm. Tôn 11 sóng có độ cứng cao hơn tôn lạnh 5 sóng và 7 sóng, nhưng thấp hơn tôn lạnh 9 sóng. Tôn 11 sóng thường được sử dụng cho các công trình có yêu cầu cao về độ cứng và khả năng chịu lực, chẳng hạn như nhà xưởng, nhà kho,…
ton-lanh-gia-bao-nhieu-m2-11
Tôn lạnh có nhiều loại sóng: 5,7,9,11 sóng

Phân loại theo hình dạng sóng

  • Tôn lạnh sóng tròn: Tôn lạnh sóng tròn có hình dáng sóng tròn, mang lại tính thẩm mỹ cao. Tôn lạnh sóng tròn thường được sử dụng cho các công trình có yêu cầu cao về tính thẩm mỹ, chẳng hạn như nhà ở, biệt thự,…
  • Tôn lạnh sóng ngói: Tôn lạnh sóng ngói có hình dáng sóng giống như ngói đất nung, mang lại tính thẩm mỹ cao và phù hợp với kiến trúc truyền thống của Việt Nam. Tôn lạnh sóng ngói thường được sử dụng cho các công trình nhà ở, biệt thự,…
  • Tôn lạnh sóng vuông: Tôn lạnh sóng vuông có hình dáng sóng vuông, mang lại tính thẩm mỹ hiện đại. Tôn lạnh sóng vuông thường được sử dụng cho các công trình nhà xưởng, nhà kho,…
ton-lanh-gia-bao-nhieu-m2-12
Mẫu tôn lạnh sóng vuông được ưa chuộng

Một số câu hỏi thường gặp

Tôn lạnh có những màu gì?

Tôn lạnh có rất đa dạng nhiều màu sắc như xanh, đỏ, tím, xanh than, trắng, vàng,… Màu sắc của tôn lạnh có thể được lựa chọn theo sở thích của người dùng hoặc theo phong thủy của công trình. Ví dụ, màu đỏ thường được sử dụng cho các công trình nhà ở, biệt thự,… vì mang lại ý nghĩa may mắn, tài lộc. Màu xanh dương thường được sử dụng cho các công trình nhà xưởng, nhà kho,… vì mang lại ý nghĩa bình yên, thịnh vượng.

Tôn lạnh có bền không?

Tôn lạnh có độ bền cao, khả năng chống ăn mòn và rỉ sét tốt. Tôn lạnh được mạ một lớp hợp kim nhôm kẽm với tỷ lệ 55% nhôm, 43.5% kẽm và 1.5% silicon. Lớp mạ hợp kim nhôm kẽm này có tác dụng bảo vệ lớp thép nền khỏi tác động của môi trường, giúp tôn lạnh có độ bền cao.

Tôn lạnh có thể chịu được các tác động của môi trường như mưa, nắng, gió, bão,… mà không bị ăn mòn, rỉ sét. Tôn lạnh có thể sử dụng được trong thời gian dài mà không cần bảo dưỡng, sửa chữa.

Tuổi thọ của tôn lạnh có thể lên đến 50 năm. Tuy nhiên, tuổi thọ của tôn lạnh còn phụ thuộc vào chất lượng của tôn, cách thi công và bảo dưỡng tôn.

Tôn lạnh nào tốt nhất hiện nay?

Tôn lạnh tốt nhất hiện nay là tôn lạnh của các thương hiệu lớn, có uy tín trên thị trường. Các thương hiệu tôn lạnh uy tín hiện nay bao gồm:

  • Tôn Hoa Sen
  • Tôn Đông Á
  • Tôn Olympic
  • Tôn Phương Nam
  • Tôn Hòa Phát

Các thương hiệu tôn lạnh này đều sử dụng dây chuyền công nghệ hiện đại, sản xuất tôn lạnh chất lượng cao, có độ bền cao và khả năng chống ăn mòn tốt.

Khi lựa chọn tôn lạnh, nên lựa chọn tôn lạnh của các thương hiệu uy tín để đảm bảo chất lượng và độ bền của tôn. Ngoài ra, cũng cần lưu ý đến các yếu tố khác như chất liệu, độ dày, sóng, màu sắc,… để lựa chọn tôn lạnh phù hợp với nhu cầu sử dụng của công trình.

Nên dùng tôn lạnh hay tôn màu?

  • Nếu công trình ở khu vực có điều kiện thời tiết khắc nghiệt, mưa nắng thất thường thì nên sử dụng tôn lạnh. Tôn lạnh có khả năng chống ăn mòn tốt, giúp công trình bền bỉ với thời gian.
  • Nếu công trình có yêu cầu cao về tính thẩm mỹ thì nên sử dụng tôn màu. Tôn màu có nhiều màu sắc đa dạng, giúp công trình thêm phần nổi bật.
  • Nếu công trình có ngân sách hạn hẹp thì nên sử dụng tôn màu. Tôn màu có giá thành rẻ hơn tôn lạnh.

Kết luận

Hy vọng rằng dựa vào so sánh và tham khảo tôn lạnh giá bao nhiêu m2 trên đây có thể giúp bạn lựa chọn vật liệu tốt nhất cho công trình của mình. Từ đó có thể tối ưu chi phí và tính toán ngân sách phù hợp với tài chính của mình.

Đừng quên cập nhật những tin tức xây dựng, kinh nghiệm thi công nội thất, kiến trúc cùng Nội thất TH Home các bạn nhé.

>>>Xem thêm các bài liên quan:

———————————————

Nội thất TH Home với tiêu chí:

  • Luôn luôn đồng hành và bảo vệ quyền lợi khách hàng
  • Sáng tạo, tiện dụng, tinh tế và thẩm mỹ
  • Thi công chuyên nghiệp, thiết kế theo phong thuỷ
  • Bảo hành sản phẩm 2 năm, hỗ trợ bảo trì trọn đời sản phẩm.
  • Cam kết mang đến cho khách hàng không gian sống tiện nghi, đẳng cấp

Cập nhật thêm nhiều mẫu thiết kế, tin tức nội thất, xây dựng tại đây: https://thhome.vn/

Nếu bạn có nhu cầu, cần tư vấn về dịch vụ thiết kế nội thất  thi công nội thất xin vui lòng liên hệ với TH HOME theo thông tin bên dưới:

CÔNG TY CỔ PHẦN KIẾN TRÚC XANH TH HOME VIỆT NAM!
HOTLINE: 0962.511.511 – Email: info@thhome.vn

HỆ THỐNG CHI NHÁNH VÀ SHOWROOM CỦA TH HOME TRÊN TOÀN QUỐC:
+ Showroom 1 : 19C Cát Linh – Đống Đa – Hà Nội
+ Showroom 2 : 85 Đường Hùng Vương – Quận Hồng Bàng – Hải Phòng
+ Showroom 3 : 214 Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh – Quận Bình Thạnh – Hồ Chí Minh
———————————————

Để được tư vấn cụ thể trong thời gian nhanh nhất, quý khách hàng vui lòng liên hệ theo số hotline 0962.511.511 hoặc nhắn tin trực tiếp qua Fanpage: TH HOME – Thiết Kế Nội Thất – Thi Công Nội Thất. 

Theo dõi để xem nhiều video chia sẻ kinh nghiệm bổ ích và review thực tế các căn hộ cao cấp tại Việt Nam trên kênh Youtube của chúng tôi: TH HOME THIẾT KẾ – THI CÔNG NỘI THẤT

Xin chân thành cảm ơn!

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *